
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Kinh doanh 1
Ms Trang:
0912.758.486
Kinh doanh 2
Mrs Mai:
096.707.8109



Đầu cân điện tử XK3190 A9 YAOHUA
Ứng dụng cho hệ thống cân tối đa 200 tấn
Vỏ bằng nhựa ABS
Độ phân giải lên tới 1:30.000
Tính năng đặc biệt: RS232, đầu in, 3 màn hình
Led màu đỏ, pin sạc, sử dụng 72 giờ khi sạc đầy
Giá: LH 0912.758.486
Xuất xứ: | Taiwan |
Trạng thái: | Còn hàng |
Bảo hành: | 12 tháng |
Điểm C.lượng: |
Gửi đánh giá của bạn
|
- Giới thiệu
- Thông số kỹ thuật
- Đánh giá & Nhận xét
Bộ Chỉ Thị A9
Hãng sản xuất: TPS Corporation hợp tác Yaohua Weighing
Bộ Chỉ thị A9P sử dụng màn hình LED số đỏ sáng có độ phân giải 1/30.000 chính xác từng g.
- Độ phân giải nội: 1/30.000 Cân chính xác cấp III theo tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 15:2009 cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76
- Vỏ làm bằng nhựa ABS
- Màn hình: LED 06 số có độ phân giải cao
- Cổng giao tiếp RS232, 485 (bao gồm)
- Đơn vị cân : kg, g, lb, oz.
- Chức năng : cân, Trì bì, cài đặt Hi-LO-OK, in phiếu, chuyển đổi đơn vị, in kết quả cân, cân cộng đồn, cân động vật , cân xe tải, cân kiểm tra
- Có đèn báo chức năng hết pin, đèn bào cân ổn định.
Phím Chức năng : Bộ chỉ thị A9P Có 12 phím chức năng.
Ngoài các phím số từ 0 đến 9 còn có các phím sau
Phím [zero] điều chỉnh về 0
Phím [tare] trừ bì
Phím [weigh] để cuôn giấy , thoát khỏi chế độ khác về chế độ cân.
Phím [print] để in. Tùy vào những thiết lập cho máy in.
Phím [add print] in lần cân gần nhất ( Mẫu tin vừa in)
Phím [ Accum print] in tổng cộng các lần cân. Nút này còn có tác dụng khới tạo code lại từ đầu.
Phím [time], [date] để xem và chỉnh giờ và ngày của hệ thống.
Phím [Func] vào chức năng cấu hình.
Bộ chỉ thị A9P kết nối tự động với bảng hiển thị phụ YHL3 mà không cần chuyển tính hiệu, giao thiếp qua thiết bị ngoại vị chuỗi truyền là 9600
Thông số kỹ thuật máy in theo cân:
Máy in FSON mini kèm theo đầu cân, sử dụng mực in Rôbăng RC05, Giấy in kích thước 4 phân 4 (mực in và giấy in rất dể mua trên thị trường hiện nay)
- Pin sạc dự phòng : 12V/7AH kích thước pin(148 x 60 x 90)mm rất phổ biến trên thị trường
- Ứng Dụng : Cân thông thường, Cân động Vật, cân kiểm tra, cân đếm mẫu
- Kích Thước bộ chỉ thị A9P : (306 x 234 x 177)mm
- Trọng lượng : 4.5kg
- Nguồn : 220V Pin sạc 12V/7Ah , Pin sử dụng 72h
- Chứng Nhận : CE, OIML
Cung cấp bao gồm:
- Bộ Chỉ Thị A9P mới 100%
- Pin sạc 12V/7Ah kèm theo
- Máy in mini , giấy in khổ FO4F4 1 cuộn,
- CO phòng thương mại, CQ hãng sản xuất (bản sao)
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng cuốn sách hướng dẫn (Tiếng Việt + Tiếng Anh)
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Bộ chỉ thị A9Model
A9 Độ Phân giải
1/30.000
Hiển Thị
LED 06 Số màu đỏ
Cài Đặt
Khả năng cài từ 0 tới 120 tấn
Chuyển đổi bits A/D
24
phương thức chuyển đổi A/D
∑—△
Tốc độ chuyển đổi A/D
8 Lần/Giây
Phạm vy tín hiệu đầu vào
-20mV~20mV
Độ nhạy đầu vào
≥0.02 μ V/e
Load cell excitation
DC 5V: 1 ≤150mA
Kết Nối
đến 08 loadcell 350 Ohm or 16 loadcell 700 Ohm
Vỏ
Nhựa ABS
Hiệu chuẩn
1%-100% Cap.
Giao tiếp
RS232, 485
Kích thước
(306 x 234 x 177)mm
Trọng Lượng
4.5kg
Đóng gói
1pcs/1 thùng
Kết Nối Loadcell
Khoản cách từ đầu cân tới loadcell < 20m
Ứng Dụng
cân, Trì bì, cài đặt Hi-LO-OK, in phiếu, chuyển đổi đơn vị, in kết quả cân, cân cộng đồn, cân động vật , cân xe tải, cân kiểm tra
Nguồn
220V Pin sạc 12V/7Ah , Pin sử dụng 72h
Tiêu chuẩn
CE , OIML , ĐLVN
Sản xuất
Yaohua Weighing
Các vấn đề thường gặp:
Báo lỗi hiển thị trên bộ chỉ thị A9P
- Err 03 : Cảnh báo quá tải.
- Err 19: Số 0 hoặc – không thể in.
- Err 11: Yêu cầu không thỏa mãn định dạng tài liệu hoặc thiết lập máy in sai.
- Err 12 : Không tương thích với bộ máy in.
- Err 16: Ngày hoặc giờ không hợp lệ.
- Err 09 : Số trao đổi (no truck ) không tồn tại.
- Err 10 : Số trao đổi (no truck ) vượt quá 255.
- Err 13 : Thiết lập sai giá trị chia.
- Err 14 : Số con số thập phân phải <5 xin vui lòng chọn lại.
- Err 15 : Cảnh báo quá tải phải lớn hơn 100, xin chọn lại.
- Err 17 : Nhập vào giá trị mới nhỏ hơn 65000
- Err P : Kết nối máy in sai hoặc máy in bị hỏng.
- Err 01 : Kết nối tín hiệu load cell với máy tính sai hoặc tín hiệu - . Nếu cell mới thì kết nối sai dây, hoặc load cell đã bị phá hủy. Nếu cân chưa chỉnh thì người sử dụng phải kiểm tra lại các load cell . Nếu load cell kết nối đúng nhưng báo lỗi
- Err 01 thì vấn đề có thể giải quyết bằng cách kết nối chân 4 với chân 6.
- Err 02 : Dây kết nối cell bị sai hoặc giá trị tín hiệu vượt quá vùng biến đổi A/D ( tương tự/ số ).
- Err 05 : Khoảng cách xa tín hiệu phản hồikhông đúng kiểm tra kết nối ở phần trước.
- Err 18 : Bàn phím có vấn đề, Chờ 10 giây bộ hiển thị sẽ vào chế độ cân.
- Err 20 : Một phần dữ liệu trong ROM (bộ nhớ) bị mất.
- Err 21 : Dữ liệu thiết lập canh chỉnh cân trong RAM(bộ nhớ) và EPROM bị mất. Phải vào chế độ cài đặt để thiết lập lại.
- Err 22 : EPROM bị phá hủy.
- Err 23 : RAM đã bị phá hủy.
- Err 24 : Trong chế độ hoạt động bình thường hãy bỏ 2 chân 14 và chân 15 tại đầu DB15. Sau đó tắt bộ hiển thị và mở lại.
- Err 25 : Phần mềm không hợp lệ, hoặc EPROM bị phá hủy.
- Ctnu 0 :Bộ hiển thị sẽ báo lỗi này nếu không nhận được dữ liệu ổn định trong vòng 25 giây kéo dài đến bước 8 hoặc bước 9 của quá trình canh chỉnh. Tại thới điểm này ta có thể chọn 0, 1 hoặc 2.
0 : (Abort ) Bộ hiển thị sẽ không thực hiện bước này và chuyển sang
bước kế tiếp.
1 : ( Retry ): Cố gắng làm lại.
2 : ( Ignore ): Hoạt động không ổn định có thể trong quá trình sử dụng.
THIẾT LẬP CÀI ĐẶT MÁY IN CHO BỘ CHỈ A9P
Bước
Thao tác
Màn hình hiển thị
Ghi chú
1
Bấm [Printset]
Bấm [9][7][input]P0
P97Vào chế độ máy in của bộ chỉ thị
2
Bấm [input]
Auto
Chọn chế độ cho máy in
0 : In bằng tay ( Bấm nút in)
2 : In tự động ( Mỗi lần cân máy sẽ tự in)3
Bấm [input]
Type
Chọn 5
4
Bấm [input]
HL
Chọn 99 : in mọi giá trị không giới hạn
5
Bấm [input]
Arr
Chọn 0 : in ngắn
Chọn 1 : in dài6
Bấm [input]
L000.00
Chọn 001.00 : là số nguyên chọn ≥ 1
7
Bấm [input]
Bỏ qua không sử dụng
8
Bấm [input]
Bỏ qua không sử dụng
9
Bấm [input]
Bỏ qua không sử dụng
10
Bấm [input]
y
Chọn 5
11
Bấm [input]
tH
8 : mở chế độ in số điện thoại
( 2 bước tiếp theo ta sẽ nhập số điện thoại vào)
0 : tắt chế độ in số điện thoại
(2 bước kế tiếp ta chọn [0] cho tới khi kết thúc)Ghi chú: Hiện nay có rất nhiều sản phẩm giống bộ chỉ thị A9P có máy in nhưng chất lượng kém không đáp ưng yêu cầu kỹ thuật, để nhận biết sản phẩm do Cân Điện Tử Thịnh Phát cung cấp, khi người dùng mỏ nguồn sẽ xuất hiện “TPS” cân sẽ đếm số từ 999999 về 000000, pin sạc cho bộ chỉ thỉ A9P là 12V mớiđủ nguồn cung cấp cho máy in hoạt động tốt, pin 6V sẽ không sử dụng cho bộ chỉ thị A9 có máy in.
Proname :XK3190-A9
INTRODUTION
Weighing indicator XK3190-A9+ adopts high precision ∑-Δ A/D conversion technology, widely applied in electronic floor scale、electronic truck scale and so on alike static weighing system equipped with 1~8 load cell.
Feature:
- Compatible with all functions of model XK3190-A9;
- ∑-Δ high precision A/D conversion method, able to process input signal from -16mV to 18mV
- Good consistency, no need to re-calibrate a scale if change the former indicator, high precision
- DC power socket with anti-connect and anti-short circuit protection;
- With strong anti-disturbance function ( TPS Corporation Viet Nam)
Standard Function
- AC/DC power supply, standard chargeable battery
- 7-bits 0.8 inch LED display, 3-level battery indications
- Able to setup zero-tracking range, zero(auto/manual) range
- With 2-point calibration correction function, 2 compensation calibration methods
- Able to save 1001 weighing records, 1000 truck records consisting of truck ID and corresponding tare weight, 201 records of goods
- Able to print across and upright weighing bill
- Able to print different statistical reports
- Standard RS232 communication interface(RS422/RS485 optional)
- Standard scoreboard interface with current loop
- Standard parallel print interface
- Able to connect assigned thermal printer
- XK3190-A9+P with built in printer ( TPS Corporation Viet Nam)
Technical Parameter
- A/D conversion method: ∑-Δ
- Input signal range:-16mV~18mV
- A/D conversion speed: 10times/sec.
- A/D conversion code: 1 million code
- Load cell excitation: DC 5V
- Max. connection number of load cell: 8 at 350 ohm/16 at 700 ohm
- Load cell connection mode: 6 wire, auto compensation for long distance
- Division: 1/2/5/10/20/50/100 optional
- Clock: real clock without effect when power off
- Transimission: current loop/RS 232 signal
- Baud rate:600
- Transimission distance:≤30 meters
- Serial communication:interface
- Transimission method:RS232/RS422(optional)/RS485(optional)
- Baund rate:600/1200/2400/4800/9600(optional)
- Transmission distance:RS232:≤30 meters;RS422/RS485:≤1200 meters
Print interface
- Standard parallel output interface
- Built-in micro-printer(A9+P)
- Data storage:1000 truck records consisting of truck ID and corresponding tare
weight 201cargo ID.1001 weighting records
- Power supply:AC 220V(-15%-+10%);50Hz(-2%-+2%)
DC 6V/10Ah External battery rechargeable ( TPS Corporation Viet Nam)Specifications
1
Model
XK3190-A9P
2
Sample rated
10~15 times / sec
3
Load cell sensitivity
1~ 2mv/v
4
Division
1/2/5/10/20/50/100 optional
5
Display
7-bits LED digital display 0.56” in character height and 7 status indicating.
6
Clock
can display day/month/year and second/minute/hour
7
Scoreboard display interface
Using serial output method :
current loop signal, transmission distance £50m
RS323 signal, transmission distance £30m
8
Communication port
RS-232C
Baud rate: 600/1200/2400/4800/9600 optional
9
Printing Port
Standard parallel output port, can connect with Tpup16 micro-printer, TM800,LX-300, KXP-1121and LQ-1600k wide-line printer.
10
Power Supply
AC 187~242V ; 49~50Hz
11
Operating Temperature and Relative Humidity
0~40℃, ≤ 90% RH
12
Storage /transportation Temperature
-25 ~55℃
13
Fuse
500mA
Model
A9 Độ Phân giải
1/30.000
Hiển Thị
LED 06 Số màu đỏ
Cài Đặt
Khả năng cài từ 0 tới 120 tấn
Chuyển đổi bits A/D
24
phương thức chuyển đổi A/D
∑—△
Tốc độ chuyển đổi A/D
8 Lần/Giây
Phạm vy tín hiệu đầu vào
-20mV~20mV
Độ nhạy đầu vào
≥0.02 μ V/e
Load cell excitation
DC 5V: 1 ≤150mA
Kết Nối
đến 08 loadcell 350 Ohm or 16 loadcell 700 Ohm
Vỏ
Nhựa ABS
Hiệu chuẩn
1%-100% Cap.
Giao tiếp
RS232, 485
Kích thước
(306 x 234 x 177)mm
Trọng Lượng
4.5kg
Đóng gói
1pcs/1 thùng
Kết Nối Loadcell
Khoản cách từ đầu cân tới loadcell < 20m
Ứng Dụng
cân, Trì bì, cài đặt Hi-LO-OK, in phiếu, chuyển đổi đơn vị, in kết quả cân, cân cộng đồn, cân động vật , cân xe tải, cân kiểm tra
Nguồn
220V Pin sạc 12V/7Ah , Pin sử dụng 72h
Tiêu chuẩn
CE , OIML , ĐLVN
Model |
A9 |
Độ Phân giải |
1/30.000 |
Hiển Thị |
LED 06 Số màu đỏ |
Cài Đặt |
Khả năng cài từ 0 tới 120 tấn |
Chuyển đổi bits A/D |
24 |
phương thức chuyển đổi A/D |
∑—△ |
Tốc độ chuyển đổi A/D |
8 Lần/Giây |
Phạm vy tín hiệu đầu vào |
-20mV~20mV |
Độ nhạy đầu vào |
≥0.02 μ V/e |
Load cell excitation |
DC 5V: 1 ≤150mA |
Kết Nối |
đến 08 loadcell 350 Ohm or 16 loadcell 700 Ohm |
Vỏ |
Nhựa ABS |
Hiệu chuẩn |
1%-100% Cap. |
Giao tiếp |
RS232, 485 |
Kích thước |
(306 x 234 x 177)mm |
Trọng Lượng |
4.5kg |
Đóng gói |
1pcs/1 thùng |
Kết Nối Loadcell |
Khoản cách từ đầu cân tới loadcell < 20m |
Ứng Dụng |
cân, Trì bì, cài đặt Hi-LO-OK, in phiếu, chuyển đổi đơn vị, in kết quả cân, cân cộng đồn, cân động vật , cân xe tải, cân kiểm tra |
Nguồn |
220V Pin sạc 12V/7Ah , Pin sử dụng 72h |
Tiêu chuẩn |
CE , OIML , ĐLVN |